Bulong neo hay còn gọi là bulong móng, là một vật liệu liên kết. Chúng được dùng để lắp ghép, cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hệ thống điện, trạm biến áp, nhà máy,….
Bu lông neo có cấu tạo bởi một thanh kim loại gồm một đầu được chạy ren dùng để tháo vặn. Và một đầu được bẻ cong theo các hình dáng bulong neo J, bulong neo I, bulong neo L, bulong neo U,… Tùy vào mục đích sử dụng mà ta sử dụng kiểu bẻ bu lông phù hợp.
Bài viết liên quan:
- Tổng quan về bulong neo
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
±3 |
40 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±3 |
50 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±3 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±4 |
60 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±4 |
70 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±7 |
80 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±7 |
90 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±7 |
100 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
±5 |
45 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
56 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
71 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
120 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
d |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
±5 |
40 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
50 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
65 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
70 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
85 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
120 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
d |
b |
h |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
±5 |
50 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
65 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
70 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
85 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
90 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
100 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
110 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
125 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
150 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
160 |
±5 |
Quá trình được thực hiện như sau:
Là nhà sản xuất các loại Bulong Gia Công hàng đầu tại Tp HCM Bulong Sài Gòn tự tin đáp ứng mọi tiêu chuẩn chất lượng mà khách hàng yêu cầu.
Sản xuất theo mọi yêu cầu cầu hay bản vẽ của khách hàng, từ độ cứng kích thước và bề mặt.
Cam kết hàng xuất tại xưởng không qua trung gian với mức giá tốt và thời lượng giao hàng nhanh nhất.
Bài viết liên quan: Thông Số Kĩ Thuật Của Bulong Neo
Văn phòng đại diện: 4S Riversider Garden, Đường 17, KP.3, P.Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức
Kho xưởng: 964/10 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TpHCM
Mã số thuế: 0316340002
Số điện thoại: 0903 492 669
Website: bulongsaigon.com
Mail: henry.bulongsaigon@gmail.com