Bulong neo (hay bulong móng) tên tiếng anh là anchor bolts, là thành phẩm gia công cơ khí kim loại hiện đại. Có chức năng bám dính vào phần nền móng được sâu chôn tạo liên kết với phần kết cấu nổi của công trình. Ngoài việc giúp các công trình, khối xây dựng chịu được áp lực trọng lượng cực lớn còn chống lại các tác động ngoại lực từ môi trường tự nhiên. Tuy nhiên, mỗi hạng mục thi công khác nhau sẽ có những loại bulong khác nhau về kích thước đường kính, chiều dài bulong, cấp bền hay vật liệu gia công. Hãy cùng Bulong Sài Gòn tìm hiểu cụ thể về thông số kỹ thuật của các loại bu lông khác nhau qua bảng tra bulong neo dưới đây các bạn nhé
Bài viết liên quan:
- Các loại bulong liên kết thông dụng trong công nghiệp và xây dựng
Bulong neo I dùng để liên kết bộ móng nhà xưởng và cố định kết cấu thép.
Đường kính: | M12 - M64 |
Chiều dài: | 100 - 3000mm |
Bước ren: | 1,76 - 06 |
Chiều dài ren | Theo yêu cầu |
Bề mặt | Mộc , mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
Cấp bền bulong neo |
3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8. 10.9 |
Bulong neo J là loại bulong có một đầu được tiện ren và một đầu được bẻ cong theo hình dáng chữ “J” dùng để móc và cố định các công trình
Đường kính: | M12 - M64 |
Chiều dài: | 100 - 3000 mm |
Bước ren: | 1,75 - 06 |
Chiều dài ren: | Theo yêu cầu |
Bề mặt: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
Cấp bền bulong neo: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Bulong neo L với một đầu tiện ren giúp vặn chặt với đai ốc để liên kết hai chi tiết với nhau, phần đầu còn lại được bẻ cong theo chữ “L” giúp neo giữ triệt để, tránh để bulong trượt, rơi ra khỏi chi tiết cần liên kết.
Đường kính: | M12 - M64 |
Chiều dài: | 100 - 3000 mm |
Bước ren: | 1,75 - 06 |
Chiều dài ren: | Theo yêu cầu |
Bề mặt: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
Cấp bền bulong neo: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Bulong neo U với hai phần đầu được cán ren và bẻ cong phần giữa giúp móc và cố định các chi tiết trong công trình một cách chắc chắn.
Đường kính: | M12 - M64 |
Chiều dài: | 100 - 3000 mm |
Bước ren: | 1,75 - 06 |
Chiều dài ren: | Theo yêu cầu |
Bề mặt: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
Cấp bền bulong neo: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Trên đây là các thông số kỹ thuật bu lông neo (bu lông móng) tại Bulong Saigon. Nếu còn bất ký thắc mắc nào về thông tin kỹ thuật hoặc cần hỗ trợ, tư vấn, báo giá hãy liên hệ ngay với Bulong Saigon. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối các sản phẩm bulong hàng đầu Việt Nam đạt chất lượng cao, có giấy chứng nhận xuất xưởng theo từng yêu cầu, bản vẽ của quý khách hàng.
Bài viết liên quan: Các Loại Bulong Neo Thường Gặp Trong Xây Dựng
Văn phòng đại diện: 4S Riversider Garden, Đường 17, KP.3, P.Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức
Kho xưởng: 964/10 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TpHCM
Mã số thuế: 0316340002
Số điện thoại: 0903 492 669
Website: bulongsaigon.com
Mail: henry.bulongsaigon@gmail.com