Bulong neo, hay còn gọi là anchor bolt hoặc foundation bolt trong tiếng Anh, là một phụ kiện liên kết quan trọng trong xây dựng. Nó được sử dụng để giữ chắc kèo cột thép với nền móng bê tông và thường được dùng trong các công trình như nhà máy, nhà xưởng cho thuê, cầu đường, lan can, trụ đèn đường, trụ đèn giao thông và nhiều công trình khác,...
Bu Long Sài Gòn là một trong những nhà sản xuất uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực bu lông neo tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật. Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng một số bảng tra khối lượng bu lông neo chi tiết, giúp bạn có thể dễ dàng tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho công trình của mình.
Bảng tra khối lượng bu lông neo là một công cụ hữu ích trong việc tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho công trình. Nó bao gồm các thông tin về khối lượng, diện tích, cường độ và phôi thép sản xuất bu lông neo của từng loại bu lông với các kích thước khác nhau.
Để hiểu rõ hơn về các thông tin trong bảng tra khối lượng bu lông neo, chúng ta sẽ đi vào chi tiết từng phần.
Bảng tra khối lượng bu lông neo được sử dụng chủ yếu bởi các kỹ sư, kiến trúc sư và những người có liên quan đến lĩnh vực xây dựng. Đối với các nhà thầu, bảng tra này giúp họ tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho các công trình của mình. Còn đối với các chủ đầu tư, bảng tra này giúp họ kiểm tra và đánh giá chất lượng của bu lông được sử dụng trong công trình.
Ngoài ra, bảng tra khối lượng bu lông neo cũng là một công cụ hữu ích cho các sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu về xây dựng.
Kho sản xuất bu lông của Bu Long Sài Gòn
Bảng tra khối lượng bu lông neo bao gồm các thông tin về khối lượng của từng loại bu lông với các kích thước khác nhau. Điều này giúp chúng ta có thể tính toán được tổng khối lượng của bu lông cần sử dụng trong công trình.
Dưới đây là bảng tra khối lượng bu lông neo do Bu Long Sài Gòn cung cấp:
STT |
1m chiều dài (kg) |
M14 |
1.20 |
M16 |
1.57 |
M18 |
1.99 |
M20 |
2.46 |
M24 |
3.54 |
M27 |
4.49 |
M30 |
5.54 |
M33 |
6.71 |
M36 |
7.99 |
M39 |
9.37 |
M42 |
10.87 |
M45 |
12.48 |
M48 |
14.20 |
M52 |
16.66 |
M56 |
19.32 |
M60 |
22.18 |
M64 |
25.24 |
M72 |
31.95 |
M100 |
61.62 |
Để tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp, chúng ta cần biết đến diện tích của bu lông. Bảng tra diện tích bu lông neo là một công cụ hữu ích giúp chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy thông tin này.
Bu Long Sài Gòn đưa ra cách tính diện tích bu lông neo theo công thức sau:
Abn = Π/4 [d - (0.9382p)]^2 = 0.7854 [d - (0.9382p)]^2
Trong đó:
Đơn vị của các đại lượng trong công thức trên là mm.
Trong một số trường hợp tính toán, chúng ta cần biết giá trị diện tích tiết diện thực của bu lông để kiểm tra liên kết bu lông cường độ cao. Thông tin về Abn có thể được tìm thấy trong TVCN 5575:2012, tại bảng B.4 phụ lục B. Đây là các giá trị cho các loại đường kính từ 16 đến 48.
Tuy nhiên, đối với các loại đường kính khác hoặc các loại bu lông có đường kính bé hơn, chúng ta có thể tự tính toán thông qua công thức mà Bu Long Sài Gòn chia sẻ ở trên.
Bảng tra cường độ bu lông neo là một công cụ hữu ích giúp chúng ta biết được cường độ của từng loại bu lông tương ứng với các kích thước khác nhau. Điều này giúp chúng ta có thể lựa chọn loại bu lông phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Dưới đây là bảng tra cường độ bu lông neo do Bu Long Sài Gòn cung cấp:
STT |
Cường độ (MPa) |
M14 |
400 |
M16 |
400 |
M18 |
400 |
M20 |
400 |
M24 |
400 |
M27 |
400 |
M30 |
400 |
M33 |
400 |
M36 |
400 |
M39 |
400 |
M42 |
400 |
M45 |
400 |
M48 |
400 |
M52 |
400 |
M56 |
400 |
M60 |
400 |
M64 |
400 |
M72 |
400 |
M100 |
400 |
Bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo là một công cụ hữu ích giúp chúng ta có thể biết được loại phôi thép được sử dụng để sản xuất bu lông. Điều này giúp chúng ta có thể đánh giá và kiểm tra chất lượng của bu lông trước khi sử dụng trong công trình.
Dưới đây là bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo do Bu Long Sài Gòn cung cấp:
STT |
Loại phôi thép |
M14 |
10.9 |
M16 |
10.9 |
M18 |
10.9 |
M20 |
10.9 |
M24 |
10.9 |
M27 |
10.9 |
M30 |
10.9 |
M33 |
10.9 |
M36 |
10.9 |
M39 |
10.9 |
M42 |
10.9 |
M45 |
10.9 |
M48 |
10.9 |
M52 |
10.9 |
M56 |
10.9 |
M60 |
10.9 |
M64 |
10.9 |
M72 |
10.9 |
M100 |
10.9 |
Trên đây là những thông tin về bảng tra khối lượng bu lông neo mà Bu Long Sài Gòn muốn chia sẻ đến Quý khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng những bảng tra này sẽ giúp Quý khách có thể dễ dàng tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho công trình của mình.
Nếu Quý khách cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0903 492 669 hoặc email Henry.bulongsaigon@gmail.com. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi vấn đề liên quan đến bu lông neo.